NẸP CÁNH BÀN TAY
1. Chức năng
- Cố định gãy xương, trật khớp vùng khuỷu tay, cẳng tay sau chấn thương hoặc sau phẫu thuật.
2. Chỉ định
- Sơ cứu chấn thương vùng cánh tay, cẳng tay..
- Cố định sau mổ xương, khớp chi trên, sau chấn thương.
- Ổn định khớp khuỷu tay.
3. Vật liệu
- Vải dệt kim, dây đai
- Băng nhám dính (khóa Velcro), nẹp hợp kim nhôm.
4. Bảo quản
- Để nơi khô mát.
-
5. Hướng dẫn sử dụng
- Tư thế bệnh nhân: ngồi, tay tổn thương để phía trước, ở tư thế gấp góc, ngón cái hướng lên trên.
- Kiểm tra nẹp: lấy nẹp ra khỏi túi, kiểm tra dây đai ở tư thế mở.
- Uốn nẹp theo tư thế gấp góc của khuỷu tay tổn thương.
- Đặt nẹp ôm theo mặt sau khớp khuỷu. Gập hai bên nẹp ôm sát vào vùng bàn tay, cổ tay và cánh tay.
- Cố định nẹp theo thứ tự vào cổ tay, cẳng tay và cánh tay bằng dây đai ngắn.
- Dùng 2 dây đai dài nhất băng vắt chéo 2 bên để cố định khớp khuỷu. Mức độ cố định theo từng nấc từ lỏng đến chặt, đảm bảo đủ chắc, không gây đau hay chèn ép tuần hoàn.
6. Kích cỡ và thông số sản phẩm
Kích cỡ/Size |
CỠ NHỎ |
CỠ TRUNG |
CỠ LỚN |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
Số đo từ khuỷu tay tới bàn tay (cm) |
Sản xuất theo kích cỡ yêu cầu |
21-24 |
24-28 |
28-31 |
31-34 |
34-37 |
37-40 |
>40 |
||
Chiều dài sản phẩm (cm) |
42 |
52 |
55 |
59 |
62 |
65 |
68 |